Kết quả tra cứu mẫu câu của ろんじん
概括的
に
論
じる
Phát biểu một cách tổng quát
(
問題等
)を
論
じる
Bàn đến (vấn đề)
彼女
は
単
に
議論
のために
論
じる。
Cô ấy tranh luận chỉ vì mục đích tranh luận.
討論者
は
エネルギー問題
について
論
じる。
Các tham luận viên đã thảo luận về các vấn đề năng lượng.