Kết quả tra cứu mẫu câu của ゐ
序
に、
日本
で
シユウ・クリイム
と
呼
んでゐる
菓子
は、
英国
へ
行
つても
仏蘭西
へ
行
つてもその
名前
では
通用
しない。
英吉利
で
シユウ・クリイム
を
持
つて
来
いと
云
つたら、
靴墨
を
持
つて
来
たといふおとしばなしもできてゐるくらゐだ。
Nhân tiện, bánh ngọt được gọi là "Shu Cream" ở Nhật Bản không được biết đến theo điều nàytên không ở Anh cũng như ở Pháp. Nếu bạn yêu cầu một "Shu Cream" trongAnh, bạn sẽ nhận được một cú đánh giày hài hước.
人影
のない
夕暮
の
砂浜
を、たゞ
一人
、
歩
いてゐることが
好
きでした。
Tôi thích đi dạo một mình trên bãi biển vắng vẻ vào buổi tối.
或
る
月曜日
の
午後
、
一台
の
辻馬車
が、
私
の
泊
つてゐる
ホテル
の
前
に
駐
まりました。
Vào một buổi chiều thứ hai nọ, một chiếc xe ngựa dừng lại trướckhách sạn nơi tôi đã ở.
それは
彼女
でした。
彼女
はそつと
私
に
忍
び
寄
らうとしてゐるのです。
Đó là cô ấy. Cô ấy đang âm thầm cố gắng lén lút theo dõi tôi.