Kết quả tra cứu mẫu câu của アジア諸国
アジア諸国
からの
輸入品
は
近年増大
している。
Nhập khẩu từ các nước châu Á đã mở rộng gần đây.
アジア諸国
などから
出稼
ぎにきた
外国人
を
メイド
として
使
うのが
常識
のようになっている。
Việc sử dụng người nước ngoài làm việc ở nước ngoài từ Châu Á đã trở thành thông lệ phổ biếncác quốc gia với tư cách là người giúp việc.
東南アジア諸国連合貿易投資観光促進センター
Trung tâm xúc tiến thương mại đầu tư và du lịch của ASEAN
東南アジア諸国連合
との
首脳会議
へ
出席
する
Tham gia vào một cuộc họp của các nhà lãnh đạo của hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á .