Kết quả tra cứu mẫu câu của アダム
アダム・キューピッド
Thần ái tình Adam .
アダム
をそそのかしたのは
イブ
だ。
Đó là Evà đã đặt Adam trên.
アダム
は
私
が
彼
の
時計
を
壊
した
時
、
怒
り
狂
った。
Adam đã rất tức giận với tôi khi tôi làm vỡ đồng hồ của anh ấy.
アダム
は
岩登
りをしている
時
に、
落下
してあしを
折
りました。
Trong khi đang leo núi, Adam bị ngã và gãy chân.