Kết quả tra cứu mẫu câu của アラン
アラン君
は
運良
く
税理士試験
に
合格
しました。
Allan đã may mắn và vượt qua kỳ thi kế toán thuế.
アラン
と
私
は
暫
くの
間御互
いに
見
つめ
合
った。
Alan và tôi nhìn nhau một lúc.
アラン・テイート
さんと
私
はしばらくの
間
お
互
いに
見
つめ
合
った。
Alan Tate và tôi nhìn nhau một lúc.
アラン
さんは
コンビニ
で
火曜日
と
金曜日
の
夜
に
働
きます。
Allan làm việc vào tối thứ Ba và thứ Sáu tại Konbini.