Kết quả tra cứu mẫu câu của アレルギー反応
皮疹
は
アレルギー反応
の
一部
として
現
れることがあります。
Phát ban có thể xuất hiện như một phần của phản ứng dị ứng.
トム
は
食
べたものの
何
かで
アレルギー反応
を
起
こしている。
Tom đang có phản ứng dị ứng với thứ mà anh ấy đã ăn.
ヘビ
の
咬
み
傷
や
虫
の
刺
し
傷
への
アレルギー反応
Phản ứng mẩn ngứa (dị ứng) với vết rắn cắn hay bọ cắn .
しかし
残念
なことに、
私
はたくさんの
食物
に
非常
に
敏感
な
体質
で、
今回
の
食事
の
後
に
中程度
の
アレルギー反応
が
出
てしまいました。
Thật bất hạnh, tôi lại là một người khá nhạy cảm với các loại thức ăn nên ngay giữa chừng của bữa ăn tôi đã bị dị ứng với các món ăn lần này. .