Kết quả tra cứu mẫu câu của イカ
イカ
には10
本
の
足
がある。
Một con mực có mười chân.
イカ
に
格子模様
の
包丁目
をいれる
Cắt con mực thành hình hoa văn mắt cáo
イカれている連中
1 bọn khùng khùng, chập chập, ngáo ngáo (không bình thường)
この
イカ
は
鮮度
が
落
ちはじめた。
Mực nang này đã bắt đầu mất độ tươi ngon.