Kết quả tra cứu mẫu câu của イラク戦争
イラク戦争
に
費
やした4560
億ドル
は、
世界中
の
子供
たちに
一年間
の
無償
の
教育
を
提供
できる。
456 tỷ đô la được chi cho cuộc chiến tranh Iraq có thể cung cấp miễn phí một nămgiáo dục cho mọi trẻ em trên thế giới.
「
有志連合
」とは、
イラク戦争
で
イラク
を
相手
に
協力
して
戦
った
国々
のことを
指
す
言葉
である。
"Liên minh sẵn sàng" là một cụm từ đề cập đến các quốc giađã cùng nhau chiến đấu chống lại Iraq trong Chiến tranh Iraq.
国境
なき
医師団
を
設立
した
ベルナール・クシュネル
は
イラク戦争
に
反対
しなかった。
Bernard Kouchner, người thành lập Medecins Sans Frontieres, không phản đốiChiến tranh Iraq.