Kết quả tra cứu mẫu câu của インクカートリッジ
インクカートリッジ
がほぼ
空
になった
場合
、
現在行
っている
印刷
が
完了
してから
赤ランプ
が
点灯
します
Trường hợp ống mực in sắp hết, sau khi bản in hiện thời được in xong, đèn đỏ sẽ sáng lên.
彼
は
インクカートリッジ
を
交換
していて
白
い
シャツ
を
汚
した。
Anh ấy đã làm bẩn chiếc áo sơ mi trắng của mình khi thay ống mực.
プリンター内
の
空
の
インクカートリッジ
を
交換
して
下
さい。
Vui lòng thay hộp mực trống trong máy in.