Kết quả tra cứu mẫu câu của インテル
インテル
の
連中
は
君
を
得
て
ラッキー
だよ。
Những người Intel thật may mắn khi có bạn!
インテル社
はその
発明
で
膨大
な
特許料
を
得
ている。
Intel nhận được một khoản tiền bản quyền khổng lồ từ phát minh này.
インテル社
は
何年
もの
間
、
コンピュータ
のCPU(
中央演算処理装置
)の
製造
で
繁栄
してきた
Tập đoàn Intel hàng năm nay đã phát triển mạnh nhờ việc sản xuất bộ vi xử lí trung tâm (CPU) cho máy vi tính
私
の
好
きな
チーム
は
インテル
です。
Đội bóng yêu thích của tôi là Inter Milano ở Ý.