Kết quả tra cứu mẫu câu của ウィリアム
ウィリアム夫妻
は
両親
が
死
んだ
子供
を
養子
にした。
Ông bà Williams nhận nuôi một đứa trẻ mà cha mẹ đã chết.
あるいは、
ウィリアム先生
の
休暇中
、
火曜日
の
午前
9
時
から
午後
4
時
までと
土曜日
の
午前中
、
午前
9
時
から
正午
までのあいだは、
代
わりの
先生
が
診察
を
担当致
します。
Nếu ngài Williams vắng mặt thì một bác sĩ khác sẽ thay thế vào ngày thứ 3 từ 9 giờ sáng đến 4 giờ chiều và ngày thứ 7 từ 9 giờ sáng đến 12 giờ trưa. .
二度
も
失敗
したので、
ウィリアム
は
再
びやりたくなかった。
Đã hai lần thất bại, William không muốn thử lại lần nữa.
ある
アメリカ
の
科学者ウィリアム・キートン
はこの
謎
を
説
くために
非常
に
面白
い
実験
をしました。
Một nhà khoa học người Mỹ, William Keeton, đã sử dụng một thí nghiệm rất thú vị đểgiải quyết bí ẩn này.