Kết quả tra cứu mẫu câu của ウォーキング
健康
のために、
毎朝
30
分ウォーキング
をしています。
Để giữ sức khỏe, tôi đi bộ 30 phút mỗi sáng.
メタボリック対策
のために、
毎日ウォーキング
をしている。
Tôi đi bộ mỗi ngày để phòng ngừa hội chứng chuyển hóa.
研究者
は
新
しい
遺伝子
を
特定
するために
染色体ウォーキング
を
行
った。
Các nhà nghiên cứu đã thực hiện phương pháp nhiễm sắc thể đi bộ để xác định một gen mới.