Kết quả tra cứu mẫu câu của エイド
彼
は
イベント
の
エイド
として、
参加者
の
受付
を
手伝
いました。
Anh ấy đã giúp đỡ trong việc tiếp nhận người tham gia với tư cách là trợ lý cho sự kiện.
この
地域
は、
自然災害
の
後
に
国際的
な
エイド
を
受
け
取
りました。
Khu vực này đã nhận được sự viện trợ quốc tế sau thảm họa thiên nhiên.