Kết quả tra cứu mẫu câu của エンターテイナー
ショー
に
来
る
人々
を
楽
しませるのが
エンターテイナー
だ。
Người đàn ông có công việc làm hài lòng những người tham dự một buổi biểu diễn là một nghệ sĩ giải trí.
フランク・シナトラ
はその
時代
で
最
も
偉大
な
エンターテイナー
だった
Frank Sinatra là nghệ sĩ hài vĩ đại nhất trong thời đại của anh ấy
(
ザ・キングストン・ボーイズ
)は
熟達
した
エンターテイナー
だ
Những cậu bé Kingstơn là những nghệ sĩ hài tài năng .