Kết quả tra cứu mẫu câu của エー
A
国
はB
国
に
向
けて
強
い
態度
を
取
り
続
けた。
Nước A tiếp tục có thái độ cứng rắn với nước B.
A
型肝炎抗体
の
検査結果
が
陽性
でした。
Kết quả xét nghiệm kháng thể viêm gan A của tôi là dương tính.
A
社
と
契約
するのか、またはB
社
と
契約
するのか、
今週中
に
決
めなければならない。
Tuần này tôi phải quyết định xem sẽ ký hợp đồng với công ty A hay công ty B.
A
型肝炎抗原
の
検査
は、
感染
が
疑
われる
患者
に
対
して
行
われ、
早期診断
と
治療
に
役立
ちます。
Xét nghiệm kháng nguyên viêm gan A được thực hiện cho những bệnh nhân nghi ngờ nhiễm trùng, giúp hỗ trợ chẩn đoán và điều trị sớm.