Kết quả tra cứu mẫu câu của オーボエ
オーボエ
を
吹
く
Thổi kèn oboa
オーボエ奏者
Nghệ sĩ thổi kèn oboa
オーボエ奏者
なんかは
自分
にあう
リード
を
探
すより
作
った
方
が
速
いと、
自分
で
作
ってしまう
人
もいる。
Heck, với những người chơi oboe, có những người, thay vì tìm kiếm một cây sậyphù hợp với họ, hãy tìm nhanh hơn để tạo ra sản phẩm của riêng họ.
トム
は
オーボエ
を
演奏
し、
メアリー
は
ピアノ
で
伴奏
した。
Tom chơi oboe và Mary cùng anh chơi piano.