Kết quả tra cứu mẫu câu của カオス
カオス現象
Hiện tượng hỗn loạn, lộn xộn .
だけど
俺
の
心
はまだ
カオス
の
中
にいる。
Nhưng tâm trí tôi vẫn đang hỗn loạn.
ストレンジアトラクター
は
カオス理論
において
重要
な
概念
である。
Bộ hấp dẫn kỳ dị là một khái niệm quan trọng trong lý thuyết hỗn loạn.
ローレンツアトラクター
は、
カオス理論
の
代表的
な
例
として
知
られている。
Hệ thống Lorenz được biết đến như một ví dụ tiêu biểu trong lý thuyết hỗn loạn.