Kết quả tra cứu mẫu câu của カビ
パン
に
カビ
が
生
えてるよ。これじゃあもう
食
べられないな。
Có nấm mốc trên bánh mì. Điều này có nghĩa là chúng ta không thể ăn nó nữa.
雨期
が
始
まると、あらゆるものに
カビ
が
生
える。
Khi mùa mưa bắt đầu thì mọi thứ đều bị lên mốc.
シャワールーム
を
使
う
毎
に、ちょっと
掃除
するようにしてくれない?
カビ
(
饂飩粉病
)
生
えちゃって
本当
うんざりしてるのよ
Mỗi khi sử dụng buồng tắm hoa sen chị có thể vệ sinh một chút được không? Nếu phòng tắm bị mốc, tôi hay bị dị ứng lắm .