Kết quả tra cứu mẫu câu của キリスト教徒
キリスト教徒
は
イエス・キリスト
を
信
じている。
Cơ đốc nhân tin vào Chúa Giê-xu Christ.
キリスト教徒
は
キリスト
の
存在
を
信
じている。
Cơ đốc nhân tin vào Chúa Giê-xu Christ.
キリスト教徒
の
グループ
は、
教会
の
オルガン
に
合
わせて
讃美歌
を
歌
った
Các con chiên hát thánh ca được đệm đàn oocgan của nhà thờ .
キリスト教徒
でもない
人
が
バレンタインデー
に
チョコレート
を
送
るのはくだらない
習慣
だ。
Việc gửi sôcôla trên St.Ngày lễ tình nhân.