Kết quả tra cứu mẫu câu của キーパー
キーパー
として、
目
の
前
に
ディフェンス・ライン
が
崩
れたら、
シュート
に
対
「たい」してすばはやい
反応
までだ。
Là một thủ môn, khi hàng phòng ngự của bạn tan biến trước mặt bạn, tất cả những gì bạncó thể làm là phản ứng nhanh chóng với cảnh quay.
グラウンド・キーパー
Người giữ sân bóng .
グラウンド・キーパー
は
球場
の
水
を
抜
こうと
努力
しています
Người giữ sân bóng đang nỗ lực tháo nước trên sân cỏ
得点
を
入
れられたが、
日本
の
キーパー
は
チームメイト
を
励
ますため
笑
った。
Mặc dù bị sút thủng lưới nhưng thủ môn của Nhật vẫn tươi cười để cổ vũ tinh thần cho đồng đội của mình. .