Kết quả tra cứu mẫu câu của クロアチア人
しかも、
悪
い
人
の
中
には
セルビア人
も
クロアチア人
も
イスラム教徒
もいるのとちょうど
同
じように、よい
人
の
中
にも、
セルビア人
もいれば、
クロアチア人
も
イスラム教
もいるのよ。
Và trong số những người tốt có người Serb và người Croatia và người Hồi giáo, cũng như cótrong số những điều tồi tệ.
私
たちの
友達
の
中
には、
セルビア人
もいるし、
クロアチア人
もいるし、
イスラム教徒
もいるのよ。
Trong số những người bạn của chúng tôi, có người Serb và người Croatia và người Hồi giáo.
私
の
考
えでは、この
政治
の
意味
しているのは、
セルビア人
と
クロアチア人
と
イスラム教徒
ということだわ。
Tôi nghĩ chính trị này có nghĩa là người Serb, người Croatia và người Hồi giáo.
私
たちは、いろんな
人種
の
混
ざり
合
った
集団
だから、
私
は、
誰
が
セルビア人
で、
誰
が
クロアチア人
で、
誰
が
イスラム教徒
かなんてちっとも
知
らなかったわ。
Chúng tôi là một nhóm hỗn hợp và tôi chưa bao giờ biết ai là người Serb, người Croat hay người Hồi giáo.