Kết quả tra cứu mẫu câu của クロスカントリースキー
高校
になってからは、
クロスカントリースキー
、
ノルディック複合競技
の
大阪大会
および
近畿大会
で
幾度
となく
優勝
。
Ở trường trung học, tôi đã giành chức vô địch Osaka và Kinki ở giải việt dãtrượt tuyết và trượt tuyết kết hợp Bắc Âu trong vô số dịp.
ノルディックコンバインド
は、
スキージャンプ
と
クロスカントリースキー
の2つの
競技
を
組
み
合
わせて
行
われる。
Bắc Âu kết hợp được tổ chức như một sự kết hợp của hai sự kiện, trượt tuyết nhảy và vượttrượt tuyết đồng quê.
ノルディックコンバインド
は
冬季スキー競技スポーツ
の
一
つで、
クロスカントリースキー
と
スキージャンプ
という
二
つの
ノルディックスキー競技
を
組
み
合
わせて
競
う
競技
のことである。
Bắc Âu kết hợp là một trong những sự kiện thể thao mùa đông, một cuộc thi mà bạnthi đấu trên sự kết hợp của hai sự kiện trượt tuyết phong cách Bắc Âu - xuyên quốc giatrượt tuyết và nhảy trượt tuyết.