Kết quả tra cứu mẫu câu của ケント
ケント
は
生
まれながらの
指導者
です。
Kent là một nhà lãnh đạo bẩm sinh.
ケント君は東大に入ろうとしている。
Kento tính vào đại học Tokyo.
ケントったら、女の子の前で赤くなってるわ。
Kìa, Kento, cậu ấy đang đỏ mặt trước tụi con gái kìa.
ケントくんは内気なので、ウェイターの仕事は向いていないように思う。
Cậu Kento vốn nhút nhát nên tôi cảm thấy dường như công việc phục vụ không hợp với cậu ấy lắm.