Kết quả tra cứu mẫu câu của コイン
コイン
で
決
めよう。
Hãy quyết định bằng cách tung đồng xu.
コイン形病巣
Vết thương hình đồng xu
コイン
の
一方
は「
表
」で、もう
一方
は「
裏
」と
呼
ばれる。
Một mặt của đồng xu được gọi là 'đầu' và mặt còn lại được gọi là 'đuôi'.
同
じ
コイン
の
表裏
Hai mặt của cùng một đồng xu