Kết quả tra cứu mẫu câu của コツコツ
コツコツ働
くのもいいけれど、
何
のために
働
くのかを
知
って
働
く
事
がとても
重要
です。
Không có vấn đề gì khi làm việc chăm chỉ, nhưng điều rất quan trọng là phải biếtbạn đang làm việc để làm gì.
毎日コツコツ習ってきてるん。
Hàng ngày học hành chăm chỉ
ハイヒール
の
コツコツ
いう
音
、なんか
耳障
りなんだよね。
本人
たちは
何
とも
思
わないのかな。
Tiếng lách cách của đôi giày cao gót làm tôi đau tai. Mọi người có mặc chúng khôngkhông để ý?
大
きな
成功
は、
コツコツ努力
した
結果
である。
Những thành công lớn là kết quả của sự nỗ lực không ngừng.