Kết quả tra cứu mẫu câu của コンプレックス
去勢コンプレックス
が
原因
で、
彼
は
他人
と
関
わるのを
避
けている。
Vì phức cảm lo lắng về việc bị thiến, anh ấy tránh giao tiếp với người khác.
フロイト
は、
親子間
の
愛憎関係
を
エディプス・コンプレックス
として
展開
しました。
Freud đã phát triển mối quan hệ yêu-ghét giữa cha mẹ và con cái nhưPhức hợp Oedipus.