Kết quả tra cứu mẫu câu của ゴールキーパー
ゴールキーパー
を
務
める
Làm thủ môn
ゴールキーパー
から
ゴール
を
奪
う
Cướp khung thành của thủ môn
ゴールキーパー
はその
キック
を
止
めた
Thủ môn đã chặn được cú đá đó
サッカー
は、
ゴールキーパー
が
ゴール
を
守
るために
体
のすべての
部位
を
使
える
以外
は、
他
の
プレイヤー
は
腕
で
ボール
に
触
れてはならないという
スポーツ
です。
Bóng đá là một môn thể thao mà người chơi không thể chạm vào bóng bằng cánh tay của họ,ngoại trừ thủ môn, người có thể sử dụng toàn bộ cơ thể của mình để bảo vệ khung thành.