Kết quả tra cứu mẫu câu của サウナ
サウナ
と
プール
があります。
Có một phòng tắm hơi và một hồ bơi.
施設
によっては、
浴場以外
に
サウナ風呂
を
有
する
場合
もある。
Tùy từng cơ sở, ngoài phòng tắm, cũng có thể có bồn xông hơi khô.
軟木
の
絶縁
された
部屋
およびよい
ヒーター
は
サウナ
のための
絶対必要
である。
Phòng tắm xông hơi cần được cách điện bằng gỗ mềm và có máy sưởi tốt.
商売
をやめるところも
多
くなった。しかし
浴場
の
所有者
の
中
には、
客集
めをねらって、
サウナ
とか
運動
のための
器具
など
新
しい
設備
を
備
え、
施設
に
改善
を
加
えた
者
もあった。
Sau khi công việc kinh doanh tạm dừng, nhiều nhà tắm đã bổ sung thêm các tiện nghi mới, chẳng hạn nhưphòng xông hơi khô và thiết bị tập thể dục, nhằm thu hút khách hàng.