Kết quả tra cứu mẫu câu của サラリーマン
サラリーマン達
は
多
くの
困難
に
直面
している。
Công nhân cổ trắng gặp rất nhiều khó khăn.
サラリーマン
が
社長
の
娘
に
結婚
を
申
し
込
んで、
断
られた。
Người làm công ăn lương cầu hôn con gái giám đốc nhưng bị từ chối.
その
サラリーマン
は
泥酔
して
公園
で
一夜
を
明
かした。
Người nhân viên đó say bí tỉ và đã ngủ một đêm ngoài công viên.
多
くの
サラリーマン
は
仕事
を
追
われて、
健康管理
を
怠
けるきらいがあると
言
われている。
Đa số các doanh nhân thường (có xu hướng) bỏ bê việc chăm sóc sức khỏe khi công việc bận bịu.