Kết quả tra cứu mẫu câu của サンダル
サンダル
は
走
りにく。
Thật khó để chạy trong đôi dép.
サンダル
は
浮
きつ
沈
みつしながら
流
されていってしまった。
Đôi giầy sandal trôi vừa chìm vừa nổi.
サンダルを買おうと思うが、いいと思うと高すぎたり、サイズがあわなかったりで、なかなか気に入ったのが見つからない。
Tôi định mua sandals, nhưng những đôi mình thích thì hoặc là quá đắt, hoặc là kích cỡ không vừa nên mãi vẫn không tìm được đôi sandals vừa ý.
このサンダルは小さ過ぎて、なかなかはけない。
Vì đôi sandals này quá chật nên đi mãi không được.