Kết quả tra cứu mẫu câu của サンドラ
サンドラ
は
朝
、
パン
と
コーヒー
を
一杯飲
みます。
Vào buổi sáng, Sandra ăn một lát bánh mì và uống một tách cà phê.
サンドラ
は
成人
して
美人
になりました。
Sandra đã lớn lên thành một phụ nữ xinh đẹp.
サンドラ
は、
私
の2
倍
のお
金
を
使
いました。
Sandra đã tiêu nhiều gấp đôi so với tôi.
サンドラ
は
朝パン
を
一枚
と
コーヒー
を
一杯飲
みます。
Vào buổi sáng, Sandra ăn một lát bánh mì và uống một tách cà phê.