Kết quả tra cứu mẫu câu của シェフ
シェフ
は
私
たちに
デザート
を
無料
でごちそうしてくれた
Đầu bếp đã đãi chúng tôi món tráng miệng miễn phí
シェフ
が
腕
によりをかけて
作
った
料理
というわりにはたいしたことない
味
だね。
Nó không có hương vị tuyệt vời cho tất cả nỗ lực và kỹ thuật mà người đầu bếp đặt ravào nó.
(
シェフ
の
サラダ
には
何
が
入
っていますか)(
レタス
と
トマト
と
アボカド
と
小エビ
です)
Trong món salad của bếp trưởng có những thứ gì? Có rau diếp, cà chua, bơ và tôm .
あの
レストラン
は
世界
で
有名
な
シェフ
によって
開
かれたから、
値段
がとても
高
いです。
Nhà hàng đó do một đầu bếp nổi tiếng thế giới mở nên giá rất đắt.