Kết quả tra cứu mẫu câu của シスター
シスター
、この
患者
から
目
を
離
さないでください。
Chị em đừng để bệnh nhân này khuất mắt nhé.
すぐに
シスター
が
参
ります。
Em gái của chúng tôi sẽ đến với chúng tôi sớm.
1951
年
に
シスター・テレサ
は
当時インド最大
の
都市
であった
カルカッタ
に
派遣
された。
Năm 1951, Sơ Teresa được gửi đến Calcutta, khi đó là thành phố lớn nhất ở Ấn Độ.
修道女
になったとき、
シスター・テレサ
の
名
を
受
けた。
Khi trở thành một nữ tu, cô lấy tên là Sơ Teresa.