Kết quả tra cứu mẫu câu của シフト
由紀子
ちゃんは、
明日以降
、
火木金
の
シフト
で
出勤
してくれればいいから。
Sẽ ổn nếu Yukiko có thể làm ca thứ Ba, thứ Năm và thứ Sáu từngày mai.
この
病院
の
若
い
インターン
は、
時
には48
時間シフト
で
働
く
Ở bệnh viện này các bác sĩ thực tập trẻ đôi khi phải làm việc 1 ca 48 tiếng
労働集約・資本集約
を
超
えて、
時代
は
ナレッジ・インテンシブ
へと
大
きく
シフト
している。
Vượt qua mức thâm dụng lao động, thâm dụng vốn, độ tuổi đã chuyển sangkiến thức chuyên sâu.