Kết quả tra cứu mẫu câu của シモン
彼
は
シモン
を
イエス
のもとにつれてきた。
イエス
は
シモン
に
目
を
留
めて
言
われた。
Sau đó, ông đưa Simon đến với Chúa Giêsu, Người đã nhìn ông và nói.
彼
はまず、
兄弟
の
シモン
を
見
つけて
言
った。
Điều đầu tiên Andrew làm là đi tìm anh trai Simon và nói cho anh ta biết.
あなたは
ヨハネ
の
子シモン
です。
Bạn là Simon, con trai của John.
イエス
は、
ガリラヤ湖
のほとりを
歩
いておられたとき、
シモン
と
シモン
の
兄弟アンデレ
が
湖
で
網
を
打
っているのをご
覧
になった。
Khi Chúa Giê-su đi ngang qua Biển Ga-li-lê, ngài nhìn thấy Si-môn và anh trai An-rê.đúc lưới xuống hồ.