Kết quả tra cứu mẫu câu của シンジ
シンジ
ってうざくねぇ?うぜ
ー
よね。
Shinji không phải là một nỗi đau sao? Đúng vậy, phải không?
シンジ
の
シンクロ率
は
申
し
分
なかった。
Tốc độ đồng bộ hóa của anh ấy không có gì đáng mong đợi.
シンジ
は
新
しい
学校
での
生活
になかなかなじめなかった。だが、
エヴァ
の
パイロット
であるという
事実
は
彼
を
人気者
にした。
Shinji cảm thấy rất khó khăn trong việc điều chỉnh bản thân với cuộc sống ở trường mới.Tuy nhiên, việc anh ấy là một phi công EVA đã khiến anh ấy trở nên nổi tiếng.
彼女
は
シンジ
に、
明日レイ
にID
カード
を
届
けるよう
頼
んだ。
Cô ấy yêu cầu Shinji đưa thẻ ID của Rei cho cô ấy vào ngày hôm sau.