Kết quả tra cứu mẫu câu của シンナー
シンナー
などの
常習性
のある
物
をしてると
言
う
事
は、
更正
する
可能性
が
低
いと
思
います。
Tôi nghĩ rằng, khi anh ấy sử dụng các chất gây nghiện như chất làm loãng, cơ hộikhả năng phục hồi chức năng thấp.
シンナー
などの
揮発性油分
が
入
っていたものについては
数日間放置
して
完全
に
揮発
させてから、
不燃物
として
捨
てます。
Đối với những thứ có chứa dầu dễ bay hơi như chất pha loãng, họ nênđược để trong một vài ngày để nó bay hơi hoàn toàn trước khi được xử lý nhưchất thải không cháy.
塗料
1に
対
して
速乾性
の
シンナー
2を
加
え
希釈
してください
Cho thêm 2 phần dung môi khô nhanh vào 1phần sơn rồi trộn đều .