Kết quả tra cứu mẫu câu của スキル
文法
がいいですが、
話
す
スキル
は
上手
だとばかりは
言
えない。
Không phải cứ giỏi ngữ pháp thì kỹ năng nói sẽ giỏi.
彼
は
仕事
を
休
んでいたので、
スキル
が
錆
びついてしまった。
Anh ấy đã nghỉ làm một thời gian, vì vậy kỹ năng của anh ấy đã trở nên kém hiệu quả.
職業教育
は、
学生
が
実践的
な
スキル
を
身
につけるために
重要
です。
Giáo dục nghề nghiệp rất quan trọng để học sinh có thể trang bị các kỹ năng thực tiễn.
企業
は
人作
りに
力
を
入
れ、
社員
の
スキル向上
を
目指
しています。
Các công ty đang chú trọng vào phát triển nguồn nhân lực, với mục tiêu nâng cao kỹ năng của nhân viên.