Kết quả tra cứu mẫu câu của スケッチ
スケッチ
が
拡縮
できる。
Bản vẽ co giãn được.
彼
はどこでも
スケッチ
を
始
める。
Anh ta bắt đầu phác thảo bất kể anh ta đang ở đâu.
次郎
は
富士山
を
スケッチ
した。
Jiro đã thực hiện một bản phác thảo của núi Phú Sĩ.
彼
はその
機械
の
輪郭
を
スケッチ
します。
Anh phác thảo đường nét của chiếc máy.