Kết quả tra cứu mẫu câu của スタート
スタート
を
切
ってしまった
以上
、
私達
はこの
仕事
を
最後
までやり
通
さねばならない。
Bây giờ chúng ta đã đạt được thành công, chúng ta phải vượt qua công việc này.
僕
は
スタート
で
一番遅
れた。
Tôi xuất phát cuối cùng trong cuộc đua.
新期
に
スタート
した
テレビ番組
だが、あいも
変
わらず
新味
がないな。
Các chương trình của T.V mùa mới cũng giống như các chương trình cũ hơn bao giờ hết.
一斉
に
スタート
する
Bắt đầu cùng một lúc