Kết quả tra cứu mẫu câu của スーパーボウル
スーパーボウル
を
見
るために
会社
を
休
んでいた
事
もありました。
Đôi khi tôi đã nghỉ làm để xem Super Bowl.
たとえば、
ワールドシリーズ
や
スーパーボウル
を
我
が
家
の
今
で
見
られるので、それらの
試合
を
見
に
球場
まで
出
かける
必要
はない。
Ví dụ: họ không phải đến sân vận động để xem World Series hoặcSuper Bowl vì họ có thể thích xem các trận đấu trong cuộc sống của riêng mìnhphòng.