Kết quả tra cứu mẫu câu của ズバリ
彼
の
言葉
は
ズバリ急所
を
言
い
当
てた。
Nhận xét của anh ấy đã về nhà.
君
が
捜
していた
ズバリ
そのものを
見
つけました。
Tôi đã tìm thấy thứ mà bạn đang tìm kiếm.
奥歯
に
物
の
挟
まった
言
い
方
をせず、
ズバリ直球
で
言
ってあげる
事
をお
勧
めします。
Tôi khuyên bạn nên đưa nó cho họ ngay lập tức, đừng lung túng theo cách của bạnmôn học.
遠回
しに
言
うかわりに、
ジョーンズ
は
ズバリ要点
に
迫
った。
Thay vì đánh vòng quanh bụi rậm, Jones đi thẳng vào vấn đề.