Kết quả tra cứu mẫu câu của セールスマン
セールスマン
は
大抵口達者
だ。
Những người bán hàng thường là những người nói nhanh.
セールスマン
はその
使
い
方
を
実演
した。
Người bán hàng đã trình bày cách sử dụng nó.
セールスマン
に
時計
を
押
し
売
りされたが
買
わなかった。
Tôi bị người bán hàng ép mua (bán bằng cách ép buộc) chiếc đồng hồ nhưng tôi đã không mua. .
セールスマン
に
言
われるまま、
契約書
に
サイン
をしてしまった。
Tôi đã trót ký vào bản hợp đồng theo lời người bán hàng nói.