Kết quả tra cứu mẫu câu của ダンベル
ジム
で
ダンベル
を
使
って
筋トレ
をする。
Tôi sử dụng tạ tay để tập thể hình tại phòng gym.
筋トレ
のために、
新
しい
ダンベル
を
買
いました。
Tôi đã mua tạ tay mới để tập luyện cơ bắp.
日本
では2000
年頃
からの
健康ブーム
の
一端
で、「
ダンベル体操
」という
家庭向
けの
フィットネス
も
登場
した。
Ở Nhật Bản, một phần do sự bùng nổ thể dục bắt đầu từ khoảng năm 2000,'tập tạ' cũng xuất hiện như một cách tập thể dục tại nhà.