Kết quả tra cứu mẫu câu của チャーリー
チャーリー
は
最後
の
語
を
抹消
することに
決
めた。
Charlie quyết định gạch bỏ từ cuối cùng.
チャーリー
の
父親
は
彼
に
教師
になるように
勧
めた。
Cha của Charlie khuyên anh nên trở thành một giáo viên.
チャーリー
は
私
がこの
前会
った
時
はほんの
子供
だった。
Charlie là một đứa trẻ đơn thuần khi tôi nhìn thấy anh ấy lần cuối.
日本
では
スヌーピー
に
比
べて
チャーリー・ブラウン
の
知名度
はずっと
低
い。
So với Snoopy, Charlie Brown không nổi tiếng chút nào ở Nhật Bản.