Kết quả tra cứu mẫu câu của ツアー
ツアー
の
ガイド
は
景色
を
指
さした。
Hướng dẫn viên đã chỉ ra tầm nhìn.
ツアー
については、どこで
聞
けばいいのですか。
Tôi có thể lấy một số thông tin về các tour du lịch ở đâu?
ツアー
の
間
、
彼
は
グループ
を
離
れ、
自分
で
歩
いた。
Trong chuyến lưu diễn, anh ấy đã tách khỏi nhóm và tìm ra con đường riêng cho mình.
ツアー
に
参加
したいという
人
があとからあとから
出
てきて、
調整
するのに
困
った。
Những người muốn tham gia tour du lịch sau đó cứ lần lượt xuất hiện làm tôi phải điều chỉnh đến khổ.