Kết quả tra cứu mẫu câu của ティーンエイジャー
ティーンエイジャー
にはよくあることだが、
彼女
は
恋
をした。
Như trường hợp của những đứa trẻ từ 13 đến 19 tuổi, cô ấy đã yêu.
ティーンエイジャー
はたまに
赤
ん
坊
のような
行動
をとる。
Một thiếu niên đôi khi cư xử như một đứa trẻ.
ティーンエイジャー
の
画一性
は、
彼
らの
服飾
の
選択
に
最
も
顕著
に
現
れる
Điểm tương đồng của thanh niên thể hiện rõ nét nhất trong cách lựa chọn trang phục.
その
雑誌
は
ティーンエイジャー向
けに
作
られたものだ。
Tạp chí đó là nhằm vào thanh thiếu niên.