Kết quả tra cứu mẫu câu của テーマパーク
あの
テーマパーク
で
スリル
を
味
わった。
Chúng tôi đã có một khoảng thời gian thú vị tại công viên giải trí.
その
テーマパーク
は
先月閉園
になった。
Công viên giải trí đã bị đóng cửa vào tháng trước.
ディズニーランド
は
世界
で
最
も
人気
のある
テーマパーク
の
一
つだ。
Disneyland là một trong những công viên giải trí theo chủ đề nổi tiếng nhất thế giới.
ディズニー
の
イマジニアリング部門
は、
世界中
の
テーマパーク
で
新
しい
アトラクション
を
設計
しています。
Bộ phận nghiên cứu và phát triển của Disney thiết kế các điểm tham quan mới tại các công viên giải trí trên toàn thế giới.