Kết quả tra cứu mẫu câu của デスクトップ
デスクトップ
が
グチャグチャ
になってきた。
Máy tính để bàn của tôi đã trở nên lộn xộn.
デスクトップ
のごみ
箱
まで
アイテム
を
ドラッグ
する
Kéo item đó vào thùng rác trên màn hình (destop) .
デスクトップ
の
壁紙
を
ペット
の
写真
にした。
Tôi đã sử dụng một bức ảnh của con chó của tôi để làm hình nền máy tính của tôi.
デスクトップ
に
ショートカット
を
作成
しておいたほうが、いろいろ
便利
だと
思
います。
Tôi nghĩ rằng bạn sẽ thấy thuận tiện khi đặt một đường tắt trên máy tính để bàn.