Kết quả tra cứu mẫu câu của トカゲ
トカゲ
の
尻尾
は
切
れても
再生
する。
Đuôi của con thạch sùng dù có bị đứt cũng sẽ mọc lại. .
あの
小屋
には
トカゲ
や
虫
がうようよしている。
Túp lều đó đang bò đầy thằn lằn và côn trùng.
彼女
はももに
トカゲ
の
入
れ
墨
がついています。
Cô ấy có một hình xăm của một con thằn lằn trên đùi của mình.
鼻太大蜥蜴
は、
大
きな
トカゲ
です。
Thằn lằn Varanidae là một loại thằn lắn lớn.